VinFast Lux A2.0 là dòng sedan hạng D được phát triển dựa trên nền tảng của BMW 5-Series thế hệ 6 (2010-2016). Mẫu xe thương hiệu Việt trình làng công chúng lần đầu tiên tại triển lãm Paris Motor Show 2018.
VinFast Lux A2.0 có kích thước tương đương Mercedes-Benz E-Class hay BMW 5-Series nhưng mức giá lại được xếp chung phân khúc với Toyota Camry, Honda Accord hay Mazda6 để so sánh về doanh số.
VinFast Lux A2.0 có 8 màu sơn ngoại thất: Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc.
Tham khảo giá niêm yết xe VinFast Lux A2.0 cập nhật tháng 7/2021
Mẫu xe | Giá xe (VND) | Giá ưu đãi (VND) | |
Bảo lãnh lãi suất vượt trội | Trả thẳng 100% giá trị xe | ||
VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn | 1.115.120.000 | 979.640.000 | 881.695.000 |
VinFast Lux A2.0 Nâng cao | 1.206.240.000 | 1.060.200.000 | 948.575.000 |
VinFast Lux A2.0 Cao cấp | 1.358.554.000 | 1.193.770.000 | 1.074.450.000 |
Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe ô tô VinFast Lux A2.0 cập nhật tháng 7/2021
Mẫu xe |
Giá niêm yết (VND) |
Giá lăn bánh (VND) | |||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn | 881.695.000 | 1.023.104.525 | 1.005.470.625 | 986.470.625 | |
VinFast Lux A2.0 Nâng cao | 948.575.000 | 1.099.013.325 | 1.080.041.825 | 1.061.041.825 | |
VinFast Lux A2.0 Cao cấp | 1.074.450.000 | 1.241.881.450 | 1.220.392.450 | 1.201.392.450 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe VinFast Lux A2.0
Thông số/Phiên bản | VinFast Lux A2.0Tiêu chuẩn | VinFast Lux A2.0Cao cấp | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.464 | 4.973 x 1.900 x 1.500 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | |||
Động cơ | 2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | |||
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.997 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 70 | |||
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 174 @ 4.500 - 6.000 | 228 @ 5.000 - 6.000 | ||
Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 300 @ 1.750 - 4.000 | 350 @ 1.750 - 4.000 | ||
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |||
Hộp số | ZF - Tự động 8 cấp | |||
Hệ dẫn động | Cầu sau (RWD) | |||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/đĩa đặc | |||
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập, tay đòn kép, giá đỡ bằng nhôm/Độc lập, 5 liên kết với đòn hướng dẫn và thanh ổn định ngang | |||
Trợ lực lái | Thủy lực, điều khiển điện | |||
Hệ thống loa | 8 loa | 13 loa, có Amplifier | ||
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm | 18 inch | 19 inch | ||
Số túi khí | 6 | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 10,83 - 11,11 | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 6,82 - 6,9 | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 8,32 - 8,39 |
Tham khảo thiết kế xe VinFast Lux A2.0
Ngoại thất
VinFast Lux A2.0 mang phong cách thiết kế hiện đại với logo chữ V nằm chính giữa đầu xe, phía ngoài là đường viền chữ V lớn hơn cách điệu nối liền dải đèn LED ban ngày dài hẹp. Cụm đèn pha LED được đưa xuống vị trí thấp hơn thông thường, nằm trên hốc gió 2 bên.
Thân xe có các đường gờ nổi cân đối, mâm hợp kim 5 chấu kép, gương chiếu hậu ngoài tích hợp đèn báo rẽ chỉnh điện. Đuôi xe thống nhất và cùng phong cách với đầu xe khi cũng có tạo hình chữ V nổi bật vắt ngang. Đèn hậu sử dụng công nghệ LED hiện đại. Phía dưới là cặp ống xả hình tứ giá đặt cân xứng 2 bên.
Nội thất
VinFast Lux A2.0 có khoang nội thất với tone màu gỗ chủ đạo, đem lại cảm giác nhã nhặn, thanh lịch. Các chi tiết da, gỗ hay crom được sử dụng linh hoạt đem lại cảm giác cao cấp, sang trọng. Bảng táp lô, vô lăng và ghế ngồi trên xe được bọc da thủ công.
Vô lăng 3 chấu tích hợp nút điều khiển và logo VinFast nằm chính giữa, màn hình giải trí 10,4 inch cỡ lớn. Các nút bấm được tối giản, đem đến cảm giác tinh tế.
Từ thiết kế của Lux A2.0 có thể phán đoán rằng mẫu xe VinFast sẽ hiển thị các tính năng an toàn như cảnh báo va chạm, cảnh báo lệch làn… qua hình ảnh trên màn hình trung tâm hoặc dạng đèn báo.
Động cơ
VinFast Lux A2.0 được trang bị khối động cơ xăng tăng áp 2.0L, i4, DOHC, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp cho công suất tối đa 174 mã lực, 300Nm cho hai bản tiêu chuẩn và nâng cao. Công suất sẽ lên đến 228 mã lực, mô men xoắn tối đa 350Nm ở phiên bản cao cấp. Tất cả các phiên bản đều sử dụng hộp số tự động ZF 8 cấp.
Trang bị an toàn
Các trang bị an toàn trên VinFast Lux A2.0 gồm: 6 túi khí, chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử, chức năng chống trượt, camera 360, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe, cảnh báo điểm mù, phanh tay điện tử, Cruise control, bộ dụng cụ vá lốp và phanh, hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực cho hàng ghế trước, móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài), tự động khoá cửa khi xe di chuyển.
Đánh giá xe VinFast Lux A2.0
Ưu điểm:
+ Thiết kế hiện đại, thời trang, lịch lãm
+ Động cơ mạnh mẽ, vận hành êm ái
+ Cánh âm tốt.
Nhược điểm:
- Giá cao so với các đối thủ.
Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-vinfast-lux-a20-lan-banh-7-2021-uu-dai-100-phi-truoc-ba-502021871859299...
VinFast Fadil là hatchback hạng A được phát triển dựa trên nền tảng của mẫu xe Opel Karl Rocks và Chevrolet Spark thế hệ thứ 4.
Mẫu xe thương hiệu Việt - VinFast Fadil được trang bị khá nhiều tính năng cao cấp và vận hành an toàn so với các đối thủ khác cùng phân khúc như: Kia Morning, Hyundai i10, Toyota Wigo, Honda Brio,...
VinFast Fadil có 8 tùy chọn màu sơn ngoại thất bao gồm: Blue (xanh dương đậm), Grey (xám), Orange (cam), Red (đỏ), Silver (bạc), White (trắng), cùng 2 màu sơn mới Aurora Blue (xanh dương nhạt) và Deep Ocean (xanh lá).
Tham khảo giá niêm yết xe VinFast Fadil cập nhật tháng 7/2021
Mẫu xe | Giá niêm yết (VND) | Giá ưu đãi (VND) | |
Bảo lãnh lãi suất vượt trội | Trả thẳng 100% giá trị xe | ||
VinFast Fadil Tiêu chuẩn | 425.000.000 | 379.000.000 | 336.500.000 |
VinFast Fadil Nâng cao | 459.000.000 | 409.000.000 | 363.100.000 |
VinFast Fadil Cao cấp | 499.000.000 | 445.000.000 | 395.100.000 |
Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe ô tô VinFast Fadil cập nhật tháng 7/2021
Mẫu xe | Giá xe (VND) | Giá lăn bánh (VND) | |||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
VinFast Fadil Tiêu chuẩn | 336.500.000 | 404.264.500 | 397.534.500 | 378.534.500 | |
VinFast Fadil Nâng cao | 363.100.000 | 434.455.500 | 427.193.500 | 408.193.500 | |
VinFast Fadil Cao cấp | 395.100.000 | 470.775.500 | 462.873.500 | 443.873.500 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe VinFast Fadil
Thông số | VinFast Fadil Tiêu chuẩn | VinFast Fadil Cao cấp | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 3.676 x 1.632 x 1.495 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.385 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 992 | 1005 | ||
Động cơ | 1.4L, động cơ xăng, 4 xy-lanh thẳng hàng | |||
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 98 @ 6.200 | |||
Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 128 @ 4.400 | |||
Hộp số | CVT | |||
Hệ dẫn động | FWD | |||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Phụ thuộc, dầm xoắn | |||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |||
Thông số lốp | 185/55R15 | |||
Số túi khí | 2 | 6 |
Tham khảo thiết kế xe VinFast Fadil
Ngoại thất
VinFast Fadil có tạo hình chữ V lớn ở đầu xe. Hai bên là cụm đèn pha Halogen to bản. Cản sau thiết kế thể thao, hai bên là đèn sương mù. Thân xe trông khá cứng cáp và chắc chắn, đường gân dập nổi tăng tính thể thao. Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ và gập điện. Xe sử dụng lốp 185/55R15 với la zăng đa chấu kép.
Nội thất
Khoang cabin của Fadil sử dụng chất liệu da cho tất cả hàng ghế. Tuy nhiên khu vực taplo ốp nhựa lại là một điểm trừ về thẩm mỹ. Màn hình trung tâm 7 inch, hỗ trợ kết nối Bluetooth/USB, AM/FM, kết nối Apple CarPlay và Android Auto cùng dàn âm thanh 6 loa. Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng và ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng.
Động cơ
VinFast Fadil trang bị động cơ 1.4L 4 xi-lanh thẳng hàng với công suất 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn 128 Nm tại 4.400 vòng/phút. Hộp số tự động vô cấp CVT, không có số sàn. Hệ dẫn động cầu trước với hệ thống treo trước MacPherson, hệ thống treo sau kiểu dầm xoắn.
An toàn
VinFast Fadil được đánh giá cao với các trang bị an toàn như hệ thống chống bó cứng phanh ABS với EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo TCS, chống lật, camera lùi...
Đánh giá xe VinFast Fadil
Ưu điểm:
+ Động cơ mạnh nhất phân khúc
+ Cảm giác lái xe đầm, chắc, hệ thống treo hoạt động tốt
+ Hộp số vô cấp CVT giúp xe vận hành mượt mà, êm ái
+ Trang bị an toàn có hệ thống cân bằng điện tử
Nhược điểm:
- Khoang cabin không đủ rộng rãi để vượt mặt đối thủ
- Giá niêm yết cao nhất phân khúc.
Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-vinfast-fadil-lan-banh-thang-7-2021-5020213718582641.htm
Nguồn tin: Trang thông tin điện tử 24h.com.vn
Ý kiến bạn đọc