Giá xe VinFast Lux A2.0 lăn bánh 7/2021, ưu đãi 100% phí trước bạ

Chủ nhật - 11/07/2021 23:03 308 0
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe VinFast Lux A2.0 mới nhất đầy đủ các phiên bản.
Giá xe VinFast Lux A2.0 lăn bánh 7/2021, ưu đãi 100% phí trước bạ

VinFast Lux A2.0 là dòng sedan hạng D được phát triển dựa trên nền tảng của BMW 5-Series thế hệ 6 (2010-2016). Mẫu xe thương hiệu Việt trình làng công chúng lần đầu tiên tại triển lãm Paris Motor Show 2018.

 

Giá xe VinFast Lux A2.0 lăn bánh 7/2021, ưu đãi 100% phí trước bạ - 1

 

VinFast Lux A2.0 có kích thước tương đương Mercedes-Benz E-Class hay BMW 5-Series nhưng mức giá lại được xếp chung phân khúc với Toyota Camry, Honda Accord hay Mazda6 để so sánh về doanh số.

VinFast Lux A2.0 có 8 màu sơn ngoại thất: Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc.

Giá xe VinFast Lux A2.0 lăn bánh 7/2021, ưu đãi 100% phí trước bạ - 3

Tham khảo giá niêm yết xe VinFast Lux A2.0 cập nhật tháng 7/2021

Mẫu xe Giá xe (VND) Giá ưu đãi (VND)
Bảo lãnh lãi suất vượt trội Trả thẳng 100% giá trị xe
VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn 1.115.120.000 979.640.000 881.695.000
VinFast Lux A2.0 Nâng cao 1.206.240.000 1.060.200.000 948.575.000
VinFast Lux A2.0 Cao cấp 1.358.554.000 1.193.770.000 1.074.450.000

Giá xe VinFast Lux A2.0 lăn bánh 7/2021, ưu đãi 100% phí trước bạ - 4

Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe ô tô VinFast Lux A2.0 cập nhật tháng 7/2021

Mẫu xe
 
Giá niêm yết (VND)
 
Giá lăn bánh (VND)
Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác
VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn 881.695.000 1.023.104.525 1.005.470.625 986.470.625
VinFast Lux A2.0 Nâng cao 948.575.000 1.099.013.325 1.080.041.825 1.061.041.825
VinFast Lux A2.0 Cao cấp 1.074.450.000 1.241.881.450 1.220.392.450 1.201.392.450

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Giá xe VinFast Lux A2.0 lăn bánh 7/2021, ưu đãi 100% phí trước bạ - 5

Thông số kỹ thuật xe VinFast Lux A2.0

Thông số/Phiên bản VinFast Lux A2.0Tiêu chuẩn VinFast Lux A2.0Cao cấp
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) 4.973 x 1.900 x 1.464 4.973 x 1.900 x 1.500
Chiều dài cơ sở (mm) 2.968
Khoảng sáng gầm xe (mm) 150
Động cơ 2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp
Dung tích xy-lanh (cc) 1.997
Dung tích bình nhiên liệu (L) 70
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) 174 @ 4.500 - 6.000 228 @ 5.000 - 6.000
Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) 300 @ 1.750 - 4.000 350 @ 1.750 - 4.000
Tự động tắt động cơ tạm thời
Hộp số ZF - Tự động 8 cấp
Hệ dẫn động Cầu sau (RWD)
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa tản nhiệt/đĩa đặc
Hệ thống treo trước/sau Độc lập, tay đòn kép, giá đỡ bằng nhôm/Độc lập, 5 liên kết với đòn hướng dẫn và thanh ổn định ngang
Trợ lực lái Thủy lực, điều khiển điện
Hệ thống loa 8 loa 13 loa, có Amplifier
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm 18 inch 19 inch
Số túi khí 6
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 10,83 - 11,11
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 6,82 - 6,9
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) 8,32 - 8,39

Tham khảo thiết kế xe VinFast Lux A2.0

Ngoại thất

Giá xe VinFast Lux A2.0 lăn bánh 7/2021, ưu đãi 100% phí trước bạ - 6

VinFast Lux A2.0 mang phong cách thiết kế hiện đại với logo chữ V nằm chính giữa đầu xe, phía ngoài là đường viền chữ V lớn hơn cách điệu nối liền dải đèn LED ban ngày dài hẹp. Cụm đèn pha LED được đưa xuống vị trí thấp hơn thông thường, nằm trên hốc gió 2 bên.

Giá xe VinFast Lux A2.0 lăn bánh 7/2021, ưu đãi 100% phí trước bạ - 7

Thân xe có các đường gờ nổi cân đối, mâm hợp kim 5 chấu kép, gương chiếu hậu ngoài tích hợp đèn báo rẽ chỉnh điện. Đuôi xe thống nhất và cùng phong cách với đầu xe khi cũng có tạo hình chữ V nổi bật vắt ngang. Đèn hậu sử dụng công nghệ LED hiện đại. Phía dưới là cặp ống xả hình tứ giá đặt cân xứng 2 bên.

Giá xe VinFast Lux A2.0 lăn bánh 7/2021, ưu đãi 100% phí trước bạ - 8

Nội thất

VinFast Lux A2.0 có khoang nội thất với tone màu gỗ chủ đạo, đem lại cảm giác nhã nhặn, thanh lịch. Các chi tiết da, gỗ hay crom được sử dụng linh hoạt đem lại cảm giác cao cấp, sang trọng. Bảng táp lô, vô lăng và ghế ngồi trên xe được bọc da thủ công.

Giá xe VinFast Lux A2.0 lăn bánh 7/2021, ưu đãi 100% phí trước bạ - 9

Vô lăng 3 chấu tích hợp nút điều khiển và logo VinFast nằm chính giữa, màn hình giải trí 10,4 inch cỡ lớn. Các nút bấm được tối giản, đem đến cảm giác tinh tế.

Giá xe VinFast Lux A2.0 lăn bánh 7/2021, ưu đãi 100% phí trước bạ - 10

Từ thiết kế của Lux A2.0 có thể phán đoán rằng mẫu xe VinFast sẽ hiển thị các tính năng an toàn như cảnh báo va chạm, cảnh báo lệch làn… qua hình ảnh trên màn hình trung tâm hoặc dạng đèn báo.

Động cơ

Giá xe VinFast Lux A2.0 lăn bánh 7/2021, ưu đãi 100% phí trước bạ - 11

VinFast Lux A2.0 được trang bị khối động cơ xăng tăng áp 2.0L, i4, DOHC, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp cho công suất tối đa 174 mã lực, 300Nm cho hai bản tiêu chuẩn và nâng cao. Công suất sẽ lên đến 228 mã lực, mô men xoắn tối đa 350Nm ở phiên bản cao cấp. Tất cả các phiên bản đều sử dụng hộp số tự động ZF 8 cấp.

Giá xe VinFast Lux A2.0 lăn bánh 7/2021, ưu đãi 100% phí trước bạ - 12

Trang bị an toàn

Các trang bị an toàn trên VinFast Lux A2.0 gồm: 6 túi khí, chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử, chức năng chống trượt, camera 360, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe, cảnh báo điểm mù, phanh tay điện tử, Cruise control, bộ dụng cụ vá lốp và phanh, hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực cho hàng ghế trước, móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài), tự động khoá cửa khi xe di chuyển.

Giá xe VinFast Lux A2.0 lăn bánh 7/2021, ưu đãi 100% phí trước bạ - 13

Đánh giá xe VinFast Lux A2.0

Ưu điểm:

   + Thiết kế hiện đại, thời trang, lịch lãm

   + Động cơ mạnh mẽ, vận hành êm ái

   + Cánh âm tốt.

Nhược điểm:

   - Giá cao so với các đối thủ.

Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-vinfast-lux-a20-lan-banh-7-2021-uu-dai-100-phi-truoc-ba-502021871859299...

 

VinFast Fadil là hatchback hạng A được phát triển dựa trên nền tảng của mẫu xe Opel Karl Rocks và Chevrolet Spark thế hệ thứ 4.

 

Giá xe VinFast Fadil lăn bánh tháng 7/2021 - 1

 

Mẫu xe thương hiệu Việt - VinFast Fadil được trang bị khá nhiều tính năng cao cấp và vận hành an toàn so với các đối thủ khác cùng phân khúc như: Kia Morning, Hyundai i10, Toyota Wigo, Honda Brio,...

VinFast Fadil có 8 tùy chọn màu sơn ngoại thất bao gồm: Blue (xanh dương đậm), Grey (xám), Orange (cam), Red (đỏ), Silver (bạc), White (trắng), cùng 2 màu sơn mới Aurora Blue (xanh dương nhạt) và Deep Ocean (xanh lá).

Giá xe VinFast Fadil lăn bánh tháng 7/2021 - 3

Tham khảo giá niêm yết xe VinFast Fadil cập nhật tháng 7/2021

Mẫu xe Giá niêm yết (VND) Giá ưu đãi (VND)
Bảo lãnh lãi suất vượt trội Trả thẳng 100% giá trị xe
VinFast Fadil Tiêu chuẩn 425.000.000 379.000.000 336.500.000
VinFast Fadil Nâng cao 459.000.000 409.000.000 363.100.000
VinFast Fadil Cao cấp 499.000.000 445.000.000 395.100.000

Giá xe VinFast Fadil lăn bánh tháng 7/2021 - 4

Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe ô tô VinFast Fadil cập nhật tháng 7/2021

Mẫu xe Giá xe (VND) Giá lăn bánh (VND)
Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác
VinFast Fadil Tiêu chuẩn 336.500.000 404.264.500 397.534.500 378.534.500
VinFast Fadil Nâng cao 363.100.000 434.455.500 427.193.500 408.193.500
VinFast Fadil Cao cấp 395.100.000 470.775.500 462.873.500 443.873.500

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Giá xe VinFast Fadil lăn bánh tháng 7/2021 - 5

Thông số kỹ thuật xe VinFast Fadil

Thông số VinFast Fadil Tiêu chuẩn VinFast Fadil Cao cấp
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) 3.676 x 1.632 x 1.495
Chiều dài cơ sở (mm) 2.385
Khoảng sáng gầm xe (mm) 150
Trọng lượng không tải (kg) 992 1005
Động cơ 1.4L, động cơ xăng, 4 xy-lanh thẳng hàng
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) 98 @ 6.200
Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) 128 @ 4.400
Hộp số CVT
Hệ dẫn động FWD
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Tang trống
Hệ thống treo trước/sau MacPherson/Phụ thuộc, dầm xoắn
Trợ lực lái Trợ lực điện
Thông số lốp 185/55R15
Số túi khí 2 6

Tham khảo thiết kế xe VinFast Fadil

Ngoại thất

Giá xe VinFast Fadil lăn bánh tháng 7/2021 - 6

VinFast Fadil có tạo hình chữ V lớn ở đầu xe. Hai bên là cụm đèn pha Halogen to bản. Cản sau thiết kế thể thao, hai bên là đèn sương mù. Thân xe trông khá cứng cáp và chắc chắn, đường gân dập nổi tăng tính thể thao. Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ và gập điện. Xe sử dụng lốp 185/55R15 với la zăng đa chấu kép.

Giá xe VinFast Fadil lăn bánh tháng 7/2021 - 7

Nội thất

Khoang cabin của Fadil sử dụng chất liệu da cho tất cả hàng ghế. Tuy nhiên khu vực taplo ốp nhựa lại là một điểm trừ về thẩm mỹ. Màn hình trung tâm 7 inch, hỗ trợ kết nối Bluetooth/USB, AM/FM, kết nối Apple CarPlay và Android Auto cùng dàn âm thanh 6 loa. Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng và ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng.

Giá xe VinFast Fadil lăn bánh tháng 7/2021 - 8

Động cơ

VinFast Fadil trang bị động cơ 1.4L 4 xi-lanh thẳng hàng với công suất 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn 128 Nm tại 4.400 vòng/phút. Hộp số tự động vô cấp CVT, không có số sàn. Hệ dẫn động cầu trước với hệ thống treo trước MacPherson, hệ thống treo sau kiểu dầm xoắn.

Giá xe VinFast Fadil lăn bánh tháng 7/2021 - 9

An toàn

VinFast Fadil được đánh giá cao với các trang bị an toàn như hệ thống chống bó cứng phanh ABS với EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo TCS, chống lật, camera lùi...

Giá xe VinFast Fadil lăn bánh tháng 7/2021 - 10

Đánh giá xe VinFast Fadil

Ưu điểm:

   + Động cơ mạnh nhất phân khúc

   + Cảm giác lái xe đầm, chắc, hệ thống treo hoạt động tốt

   + Hộp số vô cấp CVT giúp xe vận hành mượt mà, êm ái

   + Trang bị an toàn có hệ thống cân bằng điện tử

Nhược điểm:

   - Khoang cabin không đủ rộng rãi để vượt mặt đối thủ

   - Giá niêm yết cao nhất phân khúc.

Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-vinfast-fadil-lan-banh-thang-7-2021-5020213718582641.htm

 

Nguồn tin: Trang thông tin điện tử 24h.com.vn

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Thăm dò ý kiến

Lợi ích của phần mềm nguồn mở là gì?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập56
  • Hôm nay12,989
  • Tháng hiện tại279,762
  • Tổng lượt truy cập13,752,874
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây