Theo đó, có 74 cơ sở giáo dục đại học tham gia đào tạo trình độ tiến sĩ; 3 cơ sở đào tạo trình độ thạc sĩ Đề án 89, cụ thể:
Danh sách 74 cơ sở đào tạo trong nước tham gia đào tạo theo Đề án 89, trình độ tiến sĩ:
TT |
Tên cơ sở đào tạo |
Tên ngành đào tạo |
Mã số |
1. |
Học viện Hải quân |
Chiến thuật |
9860213 |
2. |
Học viện An ninh Nhân dân |
Tội phạm học và phòng ngừa tội phạm |
9380105 |
3. |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
Báo chí học |
9320101 |
Chính trị học |
9310201 |
||
Triết học |
9229001 |
||
4. |
Học viện Biên phòng |
Quản lý biên giới và cửa khẩu |
9860216 |
5. |
Học viện Chính trị - Bộ Quốc phòng |
Chủ nghĩa duy vật biện chứng và duy vật lịch sử |
9229002 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
9229008 |
||
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
9229015 |
||
Lý luận và lịch sử giáo dục |
9140102 |
||
Tâm lý học |
9310401 |
||
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
9310202 |
||
6. |
Học viện Hậu cần |
Hậu cần quân sự |
9860218 |
7. |
Học viện Khoa học Quân sự |
Tình báo quân sự |
9860217 |
8. |
Học viện Kỹ thuật Quân sự |
Cơ sở Toán học cho Tin học |
9460110 |
Kỹ thuật điện tử |
9520203 |
||
Kỹ thuật rađa - dẫn đường |
9520204 |
||
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
9580206 |
||
9. |
Học viện Lục quân |
Chiến thuật |
9860213 |
Nghệ thuật chiến dịch |
9860212 |
||
10. |
Học viện Ngân Hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
9340201 |
11. |
Học viện Ngoại giao |
Quan hệ quốc tế |
9310206 |
12. |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
Bảo vệ thực vật |
9620112 |
Bệnh lí học và chữa bệnh vật nuôi |
9640102 |
||
Di truyền và chọn giống cây trồng |
9620111 |
||
Dịch tễ học thú y |
9640108 |
||
Kinh tế phát triển |
9310105 |
||
Quản lý đất đại |
9850103 |
||
13. |
Học viện Quản lý giáo dục |
Quản lý giáo dục |
9140114 |
14. |
Học viện Quân y |
Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc |
9720202 |
Tổ chức quản lý dược |
9720212 |
||
15. |
Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội |
Luật dân sự và tố tụng dân sự |
9380103 |
Luật hiến pháp và luật hành chính |
9380102 |
||
Luật hình sự và tố tụng hình sự |
9380104 |
||
Luật kinh tế |
9380107 |
||
Luật quốc tế |
9380108 |
||
Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
9380106 |
||
16. |
Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng |
Cơ kỹ thuật |
9520101 |
17. |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
Cơ học |
9440109 |
Công nghệ sinh học |
9420201 |
||
Công nghệ thực phẩm |
9540101 |
||
Hệ thống thông tin |
9480104 |
||
Hoá học |
9440112 |
||
Khoa học máy tính |
9480101 |
||
Khoa học vật liệu |
9440122 |
||
Kinh tế học |
9310101 |
||
Kỹ thuật cơ khí |
9520103 |
||
Kỹ thuật cơ khí động lực |
9520116 |
||
Kỹ thuật điện |
9520201 |
||
Kỹ thuật điện tử |
9520203 |
||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
9520216 |
||
Kỹ thuật hóa học |
9520301 |
||
Kỹ thuật môi trường |
9520320 |
||
Kỹ thuật nhiệt |
9520115 |
||
Kỹ thuật vật liệu |
9520309 |
||
Kỹ thuật viễn thông |
9520208 |
||
Lý luận và phương pháp dạy học |
9140110 |
||
Toán học |
9460101 |
||
Vật lý kỹ thuật |
9520401 |
||
18. |
Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
Cơ kỹ thuật |
9520101 |
Khoa học máy tính |
9480101 |
||
Kỹ thuật hóa học |
9520301 |
||
19. |
Trường Đại học Cần Thơ |
Bảo vệ thực vật |
9620112 |
Bệnh lí học và chữa bệnh vật nuôi |
9640102 |
||
Khoa học đất |
9620103 |
||
Nuôi trồng thủy sản |
9620301 |
||
20. |
Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nôi |
Hệ thống thông tin |
9480104 |
Kỹ thuật phần mềm |
9480103 |
||
Vật liệu và linh kiện Nano |
|
||
21. |
Trường Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
Khoa học máy tính |
9480101 |
22. |
Trường Đại học Giao thông vận tải |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
9520116 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
9580205 |
||
Quản lý xây dựng |
9580302 |
||
Tổ chức và quản lý vận tải |
9840103 |
||
23. |
Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
9520216 |
24. |
Trường Đại học Hàng Hải |
Khoa học Hàng hải |
9840106 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
9520116 |
||
Tổ chức và quản lý vận tải |
9840103 |
||
25. |
Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế |
Hóa hữu cơ |
9440114 |
26. |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
Công nghệ sinh học |
9420201 |
Hóa hữu cơ |
9440114 |
||
Hóa lí thuyết và hóa lí |
9440119 |
||
Khoa học máy tính |
9480101 |
||
Khoa học vật liệu |
9440122 |
||
Quang học |
9440110 |
||
Sinh lí học thực vật |
9420112 |
||
Sinh lý học người và động vật |
9420104 |
||
Toán giải tích |
9460102 |
||
Vật lý lý thuyết và vật lý toán |
9440103 |
||
Vật lý nguyên tử và hạt nhân |
9440106 |
||
Vi sinh vật học |
9420107 |
||
27. |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
Dân tộc học |
9310310 |
Lịch sử Việt Nam |
9229013 |
||
Lý luận văn học |
9220120 |
||
Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu |
9222024 |
||
Triết học |
9229001 |
||
28. |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nôi |
Cơ học |
9440109 |
Địa chất học |
9440201 |
||
Hải dương học |
9440228 |
||
Hóa học |
9440112 |
||
Khoa học môi trường |
9440301 |
||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
9850101 |
||
Quang học |
9440110 |
||
Sinh học |
9420101 |
||
Toán học |
9460101 |
||
Toán tin |
9460117 |
||
Toán ứng dụng |
9460112 |
||
Vật lý chất rắn |
9440104 |
||
Vật lý địa cầu |
9440111 |
||
Vật lý lý thuyết và vật lý toán |
9440103 |
||
Vật lý nguyên tử và hạt nhân |
9440106 |
||
Vật lý nhiệt |
|
||
Vật lý vô tuyến điện và điện tử |
9440105 |
||
29. |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội |
Báo chí học |
9320101 |
Chủ nghĩa duy vật biện chứng và duy vật lịch sử |
9229002 |
||
Đông Nam Á học |
9310620 |
||
Khảo cổ học |
9229017 |
||
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
9229015 |
||
Lịch sử thế giới |
9229011 |
||
Lịch sử Việt Nam |
9229013 |
||
Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu |
9222024 |
||
Quan hệ quốc tế |
9310206 |
||
Quản lí khoa học và công nghệ |
9340412 |
||
Tâm lý học |
9310401 |
||
Xã hội học |
9310301 |
||
30. |
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
Kiến trúc |
9580101 |
Quản lí đô thị và công trình |
9580106 |
||
Quy hoạch vùng và đô thị |
9580105 |
||
31. |
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế |
Kinh tế nông nghiệp |
9620115 |
32. |
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội |
Kinh tế chính trị |
9310102 |
Kinh tế quốc tế |
9310106 |
||
Quản trị kinh doanh |
9340101 |
||
Tài chính - Ngân hàng |
9340201 |
||
33. |
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng |
Kinh tế phát triển |
9310105 |
Quản trị kinh doanh |
9340101 |
||
34. |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
Hệ thống thông tin quản lý |
9340405 |
Kế toán |
9340301 |
||
Kinh doanh thương mại |
9340121 |
||
Kinh tế chính trị |
9310102 |
||
Kinh tế học |
9310101 |
||
Kinh tế nông nghiệp |
9620115 |
||
Kinh tế phát triển |
9310105 |
||
Kinh tế quốc tế |
9310106 |
||
Quản lý kinh tế |
9310110 |
||
Quản trị kinh doanh |
9340101 |
||
Quản trị nhân lực |
9340404 |
||
Tài chính - Ngân hàng |
9340201 |
||
35. |
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
Kế toán |
9340301 |
Kinh doanh thương mại |
9340121 |
||
Kinh tế chính trị |
9310102 |
||
Kinh tế phát triển |
9310105 |
||
Quản trị kinh doanh |
9340101 |
||
Tài chính - Ngân hàng |
9340201 |
||
36. |
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên |
Kinh tế nông nghiệp |
9620115 |
Quản lý kinh tế |
9310110 |
||
37. |
Trường Đại Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên |
Kỹ thuật cơ khí |
9520103 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
9520216 |
||
38. |
Trường Đại học Lâm nghiệp |
Điều tra và quy hoạch rừng |
9620208 |
Lâm sinh |
9620205 |
||
39. |
Trường Đại học Luật Hà Nội |
Luật dân sự và tố tụng dân sự |
9380103 |
Luật hiến pháp và luật hành chính |
9380102 |
||
Luật kinh tế |
9380107 |
||
Luật quốc tế |
9380108 |
||
Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
9380106 |
||
40. |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
Khai thác mỏ |
9520603 |
Kỹ thuật địa chất |
9520501 |
||
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
9520503 |
||
Quản lý kinh tế |
9310110 |
||
41. |
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh |
Quản trị kinh doanh |
9340101 |
42. |
Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh |
Tài chính - Ngân hàng |
9340201 |
43. |
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế |
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn |
9140111 |
44. |
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
Ngôn ngữ Anh |
9220201 |
Ngôn ngữ Pháp |
9220203 |
||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
9220204 |
||
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn |
9140111 |
||
45. |
Trường Đại học Nha Trang |
Công nghệ chế biến thủy sản |
9540105 |
Kỹ thuật tàu thủy |
9520122 |
||
Nuôi trồng thủy sản |
9620301 |
||
46. |
Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế |
Chăn nuôi |
9620105 |
Khoa học cây trồng |
9620110 |
||
Lâm sinh |
9620205 |
||
47. |
Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên |
Khoa học cây trồng |
9620110 |
Ký sinh trùng và vi sinh vật học thú y |
9640104 |
||
Lâm sinh |
9620205 |
||
Quản lý đất đại |
9850103 |
||
48. |
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh |
Khoa học cây trồng |
9620110 |
Lâm sinh |
9620205 |
||
49. |
Trường Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
Quản trị kinh doanh |
9340101 |
50. |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
Địa lý học |
9310501 |
Động vật học |
9420103 |
||
Giáo dục học |
9140101 |
||
Hán Nôm |
9220104 |
||
Hình học và tôpô |
460105 |
||
Hóa lí thuyết và hóa lí |
9440119 |
||
Lịch sử thế giới |
9229011 |
||
Lịch sử Việt Nam |
92290ỉ3 |
||
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn |
9140111 |
||
Lý luận văn học |
9220120 |
||
Ngôn ngữ học |
9229020 |
||
Phương trình vi phân và tích phân |
9460103 |
||
Quản lý giáo dục |
9140114 |
||
Toán giải tích |
9460102 |
||
Văn học nước ngoài |
9220242 |
||
Văn học Việt Nam |
9220121 |
||
Vật lý chất rắn |
9440104 |
||
51. |
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngôn ngữ học |
9229020 |
Quản lý giáo dục |
9140114 |
||
Văn học Việt Nam |
9220121 |
||
52. |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế |
Động vật học |
9420103 |
Lịch sử Việt Nam |
9229013 |
||
53. |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên |
Di truyền học |
9420121 |
Lý luận và lịch sử giáo dục |
9140102 |
||
Ngôn ngữ Việt Nam |
9220102 |
||
Quản lý giáo dục |
9140114 |
||
Sinh thái học |
9420120 |
||
54. |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
Toán giải tích |
9460102 |
55. |
Trường Đại Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
Cơ kỹ thuật |
9520101 |
Kỹ thuật điện |
9520201 |
||
56. |
Trường Đại học Thương mại |
Kế toán |
9340301 |
Kinh doanh thương mại |
9340121 |
||
Quản lý kinh tế |
9310110 |
||
57. |
Trường Đại học Thủy lợi |
Địa kỹ thuật xây dựng |
9580211 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
9580212 |
||
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
9580202 |
||
Môi trường đất và nước |
9440303 |
||
Thủy văn học |
9440224 |
||
58. |
Trường Đại học Trà Vinh |
Văn hóa học |
9229040 |
59. |
Trường Đại học Vinh |
Hóa hữu cơ |
9440114 |
Lí thuyết xác suất và thống kê toán học |
9460106 |
||
Quản lý giáo dục |
9140114 |
||
Quang học |
9440110 |
||
Thực vật học |
9420111 |
||
60. |
Trường Đại học Xây dựng |
Cơ kỹ thuật |
9520101 |
Kiến trúc |
9580101 |
||
Kỹ thuật môi trường |
9520320 |
||
Kỹ thuật xây dựng |
9580201 |
||
Quy hoạch vùng và đô thị |
9580105 |
||
61. |
Trường Đại học Y - Dược, Đại học Thái Nguyên |
Nội khoa |
9720107 |
Y tế công cộng |
9720701 |
||
62. |
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng |
Y tế công cộng |
9720701 |
63. |
Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế |
Ngoại khoa |
9720104 |
Nội khoa |
9720107 |
||
64. |
Trường Đại học Y Hà Nội |
Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới |
9720109 |
Dịch tễ học |
9720117 |
||
|
|
Dinh dưỡng |
9720401 |
Gây mê hồi sức |
9720102 |
||
Hồi sức cấp cứu và chống độc |
9720103 |
||
Khoa học y sinh |
9720101 |
||
Ngoại khoa |
9720104 |
||
Nhãn khoa |
9720157 |
||
Nhi khoa |
9720106 |
||
Nội khoa |
9720107 |
||
Quản lý y tế |
9720801 |
||
Sản phụ khoa |
9720105 |
||
Ung thư |
9720108 |
||
Y học cổ truyền |
9720115 |
||
Y tế công cộng |
9720701 |
||
65. |
Viện Chăn nuôi |
Di truyền và chọn giống vật nuôi |
9620108 |
66. |
Viện Khoa học Thủy Lợi |
Địa kỹ thuật xây dựng |
9580211 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
9580212 |
||
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
9580202 |
||
67. |
Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự |
Cơ kỹ thuật |
9520101 |
Kỹ thuật hóa học |
9520301 |
||
68. |
Viện Khoa Học Khí Tượng Thủy Văn và Biến đổi khí hậu |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
9850101 |
69. |
Viện Môi trường và Tài nguyên - Thành phố Hồ Chí Minh |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
9850101 |
70. |
Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108 |
Điện quang và y học hạt nhân |
9720111 |
Gây mê hồi sức |
9720102 |
||
Ngoại khoa |
9720104 |
||
Nội khoa |
9720107 |
||
Răng - Hàm - Mặt |
9720501 |
||
71. |
Viện Thú y |
Ký sinh trùng và Vi sinh vật học thú y |
9640104 |
72. |
Viện Toán học |
Đại số và lý thuyết số |
9460104 |
Phương trình vi phân và tích phân |
9460103 |
||
Toán ứng dụng |
9460112 |
||
73. |
Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương |
Dịch tễ học |
9720117 |
Y học dự phòng |
9720163 |
||
Y tế công cộng |
9720701 |
||
74. |
Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển - Đại học Quốc gia Hà Nội |
Việt Nam học |
9310630 |
Danh sách 3 cơ sở đào tạo trong nước tham gia đào tạo theo Đề án 89 trình độ thạc sĩ:
TT |
Tên cơ sở đào tạo |
Tên ngành đào tạo |
Mã số |
1 |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên |
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn (chuyên ngành thể dục, thể thao) |
8140111 |
2 |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn (chuyên ngành nghệ thuật) |
8140111 |
3 |
Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam |
Mỹ thuật tạo hình |
8210102 |
Lý luận và lịch sử mỹ thuật ứng dụng |
8210401 |
Nguồn tin: baodantoc.vn
Ý kiến bạn đọc